Báo Giá Thi Công

 Báo giá xây nhà trọn gói tại hà nội năm 2021

T Vật liệu xây nhà trọn gói GÓI THẦU CƠ BẢN (báo giá xây nhà trọn gói) GÓI THẦU TB KHÁ (báo giá xây nhà trọn gói) GÓI THẦU KHÁ + (báo giá xây nhà trọn gói)
Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền  Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền Đơn giá nhà phố 1 mặt tiền
                           5.300.000đ/m2                              5.650.000đ/m2                                6.500.000đ/m2
Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền Đơn giá nhà phố 2 mặt tiền:   6.800.000đ/m2
Biệt thự tân cổ điển
                           5.650.000đ/m2                              5.850.000đ/m2                                 7.000.000đ/m2
1 Sắt thép Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức Hòa Phát, Việt Úc, Việt Đức
2 Xi măng đổ Bê tông Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon
3 Xi măng Xây trát tường Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon  Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon  Duyên Hà,Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon 
4 Bê tông thương phẩm Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250
5 Cát đổ bê tông Cát hạt lớn Cát hạt lớn Cát hạt lớn
6 Cát xây, trát tường Cát hạt lớn, hạt trung Cát hạt lớn, hạt trung Cát hạt lớn, hạt trung
7 Gạch xây tường bao 4cmx8cmx18cm Gạch đặc M75 Gạch đặc M75 Gạch đặc M75
8 Gạch xây tường ngăn phòng 4cmx8cmx18cm Gạch lỗ M50 Gạch lỗ M50 Gạch lỗ M50
9 Dây điện chiếu sáng Dây Trần Phú Dây Trần Phú Dây Trần Phú
10 Dây cáp ti vi Cáp Sino Cáp Sino Cáp Panasonic
11 Dây cáp mạng Cáp Sino Cáp Sino Cáp Panasonic
12 Đế âm tường ống luồn dây điện Sino Sino Panasonic
13 Đường ống lóng, lạnh âm tường Tiền Phong Vesbo Vesbo
14 Đường thoát nước Ống PVC C1 Ống PVC C1 Ống PVC C1
15 Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh Sika Latex – TH, Membrane Sika Latex – TH, Membrane Sika Latex – TH, Membrane
                                       VẬT LIỆU HOÀN THIỆN    KIẾN TRÚC XÂY DỰNG NAM ANH 0915.985.111
STT                                                                                                                   SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN
1 Sơn nội thất Maxilite Jotun Dulux
2 Sơn ngoại thất Joton Jotun Dulux
3 Sơn dầu, sơn chống dỉ Expo Joton Joton
STT THIẾT BỊ ĐiỆN
1 Thiết bị công tác, ổ cắm Sino Sino Panasonic
2 Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp Đèn Pilips 600.000đ/phòng Đèn Pilips 850.000đ/phòng Đèn Pilips 1.300.000đ/phòng
3 Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh Đèn Pilips 200.000đ/phòng Đèn Pilips 350.000đ/phòng Đèn Pilips 500.000đ/phòng
4 Đèn trang trí phòng khách 0 Đơn giá 650.000đ Đơn giá 1.250.000đ
5 Đèn ban công Đơn giá 160.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
6 Đèn cầu thang Đơn giá 180.000đ Đơn giá 380.000đ Đơn giá 850.000đ
7 Đèn ngủ 0 Đơn giá 480.000đ Đơn giá 1.000.000đ
STT THIẾT BỊ VỆ SINH / KIẾN TRÚC XÂY DỰNG NAM ANH 0915.985.111
1 Bồn cầu vệ sinh Inax – casar: 1.800.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 3.200.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ
2 Labo rửa mặt Inax – casar: 900.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 900.000đ/bộ Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ
3 Phụ kiện labo Đơn giá 750.000đ/bộ Đơn giá 1.100.000đ/bộ Đơn giá 2.500.000đ/bộ
4 Vòi rửa Labo INAX Đơn giá 750.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ
5 Sen tắm INAX Đơn giá 950.000đ/bộ INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ
6 Vòi sịt vệ sinh Đợn giá : 150.000đ/bộ Đợn giá : 250.000đ/bộ Đợn giá : 350.000đ/bộ
7 Gương soi nhà vệ sinh Đợn giá : 190.000đ/bộ Đợn giá : 290.000đ/bộ Gương Bỉ
8 Phụ kiện 7 món Inox đơn giá: 700.000đ Inox đơn giá: 1.200.000đ Inox đơn giá: 2.000.000đ
9 Máy bơm nước Đơn giá: 1.250.000đ Đơn giá: 1.250.000đ Đơn giá: 1.250.000đ
10 Bồn nước Sơn Hà 1500 lít 1500 lít 1500 lít
STT                                                          TỦ BẾP / KIẾN TRÚC NỘI THẤT NAM ANH 0915.985.111
1 Tủ gỗ trên MDF HDF Sồi Nga
2 Tủ bếp dưới Cánh tủ MDF Cánh tủ MDF Cánh tủ sồi nga
3 Mặt đá bàn bếp Đá Hoa cương màu đen ba gian Đá Hoa cương màu đen ba gian Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương
4 Chậu rửa  Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ
5 Vòi rửa nóng lạnh Inax đơn giá: 750.000đ/bộ Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ
STT                                                     CẦU THANG / KIẾN TRÚC NỘI THẤT NAM ANH 0915.985.111
1 Đá cầu thang Đá Hoa cương màu đen ba gian Đá hoa cương đen Huế Đá Hoa cương Kim Sa hoặc tương đương 1.400.000đ/m2
2 Tay vịn cầu thang Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000đ/md
3 Trụ cầu thang Trụ gỗ sồi đơn giá 1.300.000đ/cái Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái Trụ gỗ Lim Nam Phi đơn giá 2.800.000đ/cái
4 Lan can cầu thang Lan can sắt 450.000đ/md Trụ inox, kính cường lực Trụ inox, kính cường lực
5 Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực
STT                                                  GẠCH Ốp LÁT / KIẾN TRÚC NỘI THẤT NAM ANH 0915.985.111
1 Gạch lát nền nhà 180.000đ/m2 220.000đ/m2 305.000đ/m2
2 Gạch lát nền phòng WC và ban công 125.000đ/m2 135.000đ/m2 205.000đ/m2
3 Gạch ốp tường nhà WC 160.000đ/m2 190.000đ/m2 225.000đ/m2
4 Gạch ốp len chân tường Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm
STT                                    CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ / KIẾN TRÚC NỘI THẤT NAM ANH 0915.985.111
1 Cửa cổng Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2
2 Cửa chính tầng trệt 01 bộ Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Xingfa Cửa nhôm kính Xingfa
3 Cửa đi ban công Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Xingfa
4 Cửa sổ Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4400 Cửa nhôm kính Xingfa
5 Cửa thông phòng MDF HDF Gỗ Lim Nam Phi
6 Cửa nhà vệ sinh Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 Gỗ Lim Nam Phi
7 Khung sắt bảo vệ cửa sổ Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm
8 Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm Đơn giá 160.000đ/bộ Đơn giá 300.000đ/bộ Đơn giá 350.000đ/bộ
9 Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm Đơn giá 380.000đ/bộ Đơn giá 520.000đ/bộ Đơn giá 1.150.000đ/bộ
10 Trần thạch cao Khung xương Hà Nội, tấm thường Khung Xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan Khung Xương Vĩnh Tường tấm Thái Lan

Quý vị lưu ý:
– Báo giá xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay trên chưa bao gồm 10% thuế VAT. Chưa bao gồm nhân công và vật tư lắp đặt hệ thống điều hòa, các loại giường tủ.
– Đối với các công trình mà chúng tôi thi công xây nhà trọn gói chìa khóa trao tay, sau khi hai bên cùng nhau thống nhất sẽ ký kết hợp đồng thiết kế quý vị sẽ tạm ứng trước 50% giá trị thiết kế và thanh toán nốt 50% số tiền còn lại sau khi hồ sơ thiết kế hoàn thành bàn giao cho Quý vị. Khi hoàn thành thi công xây dựng nhà theo hợp đồng đã ký kết với đơn giá niêm yết của công ty và khối lượng công việc theo đúng bản vẽ đã thiết kế đầy đủ chúng tôi sẽ trừ 50% số tiền thiết kế mà chúng tôi cam kết giảm trừ cho Quý vị vào lần thanh toán cuối cùng trước khi bàn giao công trình.     
  

Bảng báo giá xây nhà trọn gói với những đơn giá vô cùng chi tiết, những sản phẩm và dịch vụ mà Nam Anh cung cấp luôn đảm bảo chất lượng và uy tín. Nếu quý khách hàng có thắc mắc xin vui lòng liên hệ để có được sự tư vấn cụ thể và tận tình nhất.

 

3. Báo giá thi công phần thô Nhà Phố tại hà nội năm 2021

 

Đơn giá thi công phần thô Nhà Phố

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 01

 

Thi phần thô nhà phố hiện đại

( Chưa có điện nước)

 

 

3.150.000 đ/m2

 

350m2

 

 

 

 

 

 

 

Bao gồm nhân Công

+ Hoàn Thiện

 

(phần đắp chỉ tính riêng)

 Thi phần Thô nhà phố có mái ngói hoặc tân cổ điển

(Chưa điện nước)

 

 

3.200.000 đ/m2

 

 

 

350m2

 thi phần thô nhà có hai mặt tiền,nhà tân cổ điển,nhà cổ điển

(Chưa có điện nước) 

 

3200.000đ/m2 

3.550.000đ/m2

 

Đơn Giá nhóm 1 và nhóm 2 cộng thêm

200.000 đ/m2

 

 

Bao gồm vật tư điện nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 02

Nhà phố 2 mặt tiền cộng thêm 50.000đ/m2 đến100.000đ/m2. 
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Diện tích sàn từ 250m2 thì sẽ được công thêm 50.000m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Ghi Chú: Những nhà có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn giá điện nước được tính là 250.000đ/m2.

 

 

 

 

Nhóm 03

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m: đơn giá nhóm 02 cộng thêm 50.000 – 200.000đ/m2

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0m trở xuống đơn giá nhóm 02 cộng thêm 150.000đ/m2 – 300.000đ/m2

 

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố 

(Mức Trung Bình)

 

phần thô + hoàn thiện 

5.300.000 – 6.000.000 

Thi công nhà trọn gói Nhà Phố

(Mức Khá)

 

phần thô + hoàn thiện 

6.000.000 – 7.000.000đ/m2 

 THI CÔNG NHÀ PHỐ

 

 

 

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

 

 

 

 

 

 

 

Phần chỉ ngoài nhà

(tính riêng)

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 

4. Báo giá thi công phần thô Biệt Thự tại hà nội năm 2021

Đơn giá thi công phần thô Biệt thự

 

 

 

 

 

Nhóm 01

 

Giá Thi Công Biệt Thự Hiện Đại

 

 

3.350.000 đ/m2

 

 

 

 

Chưa bao gồm vật tư điện nước

 

 

 

Bao gồm nhân Công + Hoàn Thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

Giá Thi Công Biệt ThựTân Cổ Điển 

Giá Xây Dựng Biệt Thự Mái Thái

 

 

3.850.000 đ/m2

 

Giá Thi Công Biệt Thự Cổ Điển

 

3.550.000 đ/m2 

3.850.000 đ/m2

 

Nhóm 02

 

Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2

 

 

Bao gồm vật tư điện nước

 

Xây Dựng Biệt Thự Trọn Gói

(Mức Khá)

 

phần thô + hoàn thiện 

6.000.000 – 7.000.000 đ/m2

 

Giá Thi Công Biệt Thự Trọn Gói

(Mức Cao Cấp)

 

 

phần thô + hoàn thiện 

7.000.000 – 8.000.000 đ/m2

 THI CÔNG BIỆT THỰ

 

 

 

 

 

Phần đắp chỉ tính riêng

Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

(Tùy độ khó của chỉ)

Phần chỉ ngoài nhà

(tính riêng)

Phần chỉ trong nhà

(tính riêng)

 

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng

 

 

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

 

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

 

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.

 

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

 

 

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

 

 

Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.

 

Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô

 

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

 

Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

 

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

 

Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

 

Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

 

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

 

Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại

 

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

 

Ô cầu thang máy tính 200% diện tích

 

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

 

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà

 

 

Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm

 

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng

 

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng